Calvatomina antena Nguy

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I., 2022, Catalogue of Vietnamese springtails (Hexapoda, Collembola), Zootaxa 5147 (1), pp. 1-177 : 133

publication ID

https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1

publication LSID

lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28

persistent identifier

https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FF1B-D4CC-FF31-F1A3FDBFFA56

treatment provided by

Plazi

scientific name

Calvatomina antena Nguy
status

 

323. Calvatomina antena Nguy View in CoL ễn T.T., 2017

Dicyrtomina antenus Nguy ễn T.T., 1994: 75 (nomen nudum).

Calvatomina antena Nguy ễn T.T., 2017: 274.

Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.

Northwest: Điện Biên. Hòa Bình (ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Sõn La (Chiềng Đông; Cò Nòi; Mai Sõn). Yên Bái (Sõn Thịnh).

Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).

Red River Delta: Hà Nam ( Ph ủ Lý) . Hà N ội (Ba Vì national park; Cầu Gi ấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa ; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Ki ếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Sõn Tây; Tây H ồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; T ừ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park ). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Ð ịnh (Mỹ Lộc; Nam Thịnh; Nam Trực; Tân Yên; V ụ Bản; Ý Yên) . Ninh Bình (Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station ; Tam Ð ảo national park) .

North Central Coast: Quảng Bình. Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Khe Sanh; Triệu Phong) . Thanh Hóa (Hà Trung).

South Central Coast: Quảng Nam.

Central Highlands: Kon Tum ( Chý Mom Ray national park ) .

Southeast: Bình Phýớc. Đồng Nai (Cát Tiên national park).

Mekong River Delta: Cần Thõ (Cần Thõ).

Authorship. DO: Nguyễn T.T. 2017.

DNP: Nguyễn T.T. 1994.

EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a; Nguyễn T.T. 2005b,c; Nguyễn T.T. et al. 1997, 1999, 2001, 2007b, 2009b; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Výõng T.H. et al. 2007.

CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2007a, 2008, 2009a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2003; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Trýõng H.Ð. et al. 2015; Vũ Q.M. & Nguyễn T.T. 2000.

Type localities. Provinces of Đi ện Biên; Sõn La; Phú Th ọ; Tuyên Quang; Vĩnh Phúc; Bình Phý ớc; and Đồng Nai ( Vietnam) .

General distribution. Known only in Vietnam.

Remarks. Holotype and Paratype in IEBR.

Remarks. In all Vietnamese papers it is cited as Calvatomina antenna (Nguyen, 1995), but this species is not described in Nguyễn T.T. (1995c) and had only been described in Nguyen’s thesis (Nguyễn T.T. 1994) (nomen nu- dum). The first time the species is described in an official publication is in Nguyễn T.T. (2017), therefore the correct authorship is Nguyễn T.T., 2017.

T

Tavera, Department of Geology and Geophysics

V

Royal British Columbia Museum - Herbarium

Darwin Core Archive (for parent article) View in SIBiLS Plain XML RDF