Sphaeridia zaheri Yosii, 1966
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FF0E-D4D9-FF31-F1A3FD7BFA2E |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Sphaeridia zaheri Yosii, 1966 |
status |
|
349. Sphaeridia zaheri Yosii, 1966
Sphaeridia zaheri Yosii, 1966b: 516 .
Distribution in Vietnam. Found commonly from the northern to the southern of Vietnam. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai ( Hoàng Liên national park ). Sõn La (Chiềng Đông; Cò M ạ; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Mộc Châu). Yên Bái (Sõn Thịnh) .
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa; Trýờng Sõn). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Cẩm Phả). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý) . Hà N ội (Ba Vì national park; Gia Lâm; Mê Linh ; Son Tay; Thanh Trì ). Hải Dýõng ( Gia Xuyên ; Hải Dýõng ). Hải Phòng ( Cát Bà island ; Hải Phòng ; Tiên Lãng ). Hýng Yên ( Ch ỉ Đạo; Ðông Mai ; Hýng Yên ). Nam Ð ịnh ( Hiển Khánh ; Mỹ Lộc; Nam Cýờng; Nam Đ ịnh; Nam Tr ực; Tân Yên ; V ụ Bản; Ý Yên) . Ninh Bình (Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station ; Tam Ð ảo national park; Vinh Yen) .
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây). Nghệ An. Qu ảng Bình. Quảng Trị (Ða Krông natural re- serve; Khe Sanh) . Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (A Lý ới; Pê Kê pass) .
Central Highlands: Kon Tum ( Chý Mom Ray national park ) .
Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park; Mã Ðà).
Mekong River Delta: Bạc Liêu. C ần Thõ (Cần Thõ) . Vĩnh Long.
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 2017.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T. 2005b,c; Nguyễn T.T. et al. 2001, 2007b, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2003, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Phạm Đ.T. et al. 2007; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2021; Nguyễn T.T. 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Phạm B.Q. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
Type locality. Chagma ( Nepal) .
General distribution. Oriental species, known from Nepal and Vietnam.
Genus STENACIDIA Börner, 1906
Sminthurides (Stenacidia) Börner, 1906: 182 .
Type species. Sminthurus violaceus Reuter, 1881 .
V |
Royal British Columbia Museum - Herbarium |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Sphaeridia zaheri Yosii, 1966
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Sphaeridia zaheri
Yosii, R. 1966: 516 |
Sminthurides (Stenacidia) Börner, 1906: 182
Borner, C. 1906: 182 |