Sminthurides aquaticus ( Bourlet, 1843 )

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I., 2022, Catalogue of Vietnamese springtails (Hexapoda, Collembola), Zootaxa 5147 (1), pp. 1-177 : 143

publication ID

https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1

publication LSID

lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28

DOI

https://doi.org/10.5281/zenodo.6605943

persistent identifier

https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FF11-D4C6-FF31-F1A3FBD6FACA

treatment provided by

Plazi

scientific name

Sminthurides aquaticus ( Bourlet, 1843 )
status

 

343. Sminthurides aquaticus ( Bourlet, 1843) View in CoL

Smynthurus aquaticus Bourlet, 1843: 146 .

Sminthurus (Sminthurides) aquaticus Bourlet : Börner 1900: 616.

Sminthurides aquaticus (Bourlet) View in CoL : Börner, 1901e: 96.

Distribution in Vietnam. Found commonly from the northern to the southern of Vietnam. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.

Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai (Hoàng Liên national park). Sõn La (Chiềng Đông; Cò Mạ; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn). Yên Bái (Sõn Thịnh).

Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Uông Bí; Yên Hýng). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).

Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa ; Gia Lâm; Hà Hồi; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Nam Hồng ; Sóc Sõn; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Hải Phòng; Tiên Lãng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Ðịnh (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Cýờng ; Nam Định; Nam Trực; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình; Vũ Thý). Vĩnh Phúc (Ðại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Vinh Yen).

North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim). Quảng Bình. Quảng Trị (Khe Sanh; Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (A Lý ới) .

South Central Coast: Quảng Nam.

Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ) .

Mekong River Delta: Cần Thõ (Cần Thõ).

Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.

EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008a,b; Nguyễn T.T. 1995a, 2002b, 2003b, 2005b; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2007b, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2003; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.

CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2007a, 2008, 2009a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2005; Nguyễn T.T. et al. 2011; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Trýõng H.Ð. et al. 2015.

Type locality. France .

General distribution. Holarctic, with a few records from the southern hemisphere.

Kingdom

Animalia

Phylum

Arthropoda

Class

Collembola

Order

Symphypleona

Family

Sminthurididae

Genus

Sminthurides

Loc

Sminthurides aquaticus ( Bourlet, 1843 )

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022
2022
Loc

Sminthurides aquaticus (Bourlet)

Borner, C. 1901: 96
1901
Loc

Sminthurus (Sminthurides) aquaticus

Borner, C. 1900: 616
1900
Loc

Smynthurus aquaticus

Bourlet, C. 1843: 146
1843
Darwin Core Archive (for parent article) View in SIBiLS Plain XML RDF