Entomobrya, Rondani, 1861
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14368873 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFAD-D47B-FF31-F74BFAE0FC7B |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Entomobrya |
status |
|
Genus ENTOMOBRYA Rondani, 1861 View in CoL
Entomobrya Rondani, 1861: 40 View in CoL .
Type species. Degeeria muscorum Nicolet, 1842 .
Eight species recorded in Vietnam, and some unidentified specimens from Cao Phong (EC: Nguyễn T. T. et al. 2013. CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Hòa Bình (ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2005ª. CI: Nguyễn T. T.A. 2009; Nguyễn T. T. et al. 2009a), Sõn La (Chiềng Đông; Chiềng Sinh; Cò Mạ; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Mộc Châu) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2013a,b, 2005a; Vũ T.L. et al. 2005. CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Yên Bái (Sõn Thịnh) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2013b), Bắc Giang (Hiệp Hòa) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2013b. CI Nguyễn T. T.A. 2009), Bắc Kạn (Na Rì) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2005a. CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Cao Bằng (Vân Trình) (EC: Nguyễn T. T.A. 2013. CI: Nguyễn T. T.A. & Lê Q.D. 2011), Phú Thọ (Lâm Thao, Xuân Sõn national park) (EC: Nguyễn H. T. & Nguyễn T. T. 2011b; Nguyễn T. T.A. et al. 2005c; Nguyễn T. T. et al. 2001. CI: Nguyễn T. T.A. & Nguyễn T. T. 2005b), Tuyên Quang (Na Hang natural reserve) (EC: Nguyễn T. T.A. & Nguyễn T. T. 2004), Hà Nam (Phủ Lý) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010. CI: Nguyễn T. T. 2003a), Hà Nội (Ba Vì national park, Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hà Hồi; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Nam Hồng ; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; T ừ Liêm; Yên Hòa) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T. T.A. 2013; Nguyễn T. T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2001a; Nguyễn T. T. et al. 1999; Nguyễn T. T. & Nguyễn V.Q. 2011. CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T. T.A. et al. 2021; Nguyễn T. T. 2003a), Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010; Nguyễn T. T.A. & Nguyễn T. T. 2008. CI: Nguyễn T. T.A. 2009; Nguyễn T. T.A. et al. 2005b; Nguyễn T. T. 2003a), Hải Phòng (Cát Bà national park; Hải Phòng) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010. CI: Nguyễn T. T. 2003a; Nguyễn T. T. et al. 2007a), Hýng Yên (Ðông Mai; Hýng Yên) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010. CI: Nguyễn T. T.A. 2009; Nguyễn T. T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T. T. 2003a), Nam Định (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Cýờng; Nam Định; Nam Thịnh; Nam Trực; Tân Yên; V ụ Bản; Ý Yên) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010; Nguyễn T. T. et al. 2007b. CI: Nguyễn T. T.A. 2009; Nguyễn T. T. 2003a), Ninh Bình (Ninh Bình town) and Thái Bình (Thái Bình) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010. CI: Nguyễn T. T. 2003a), Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Đảo national park; Vinh Yen) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010; Nguyễn T. T.A. & Nguyễn T. T. 2005a; Nguyễn T. T.A. et al. 2005c; Nguyễn T. T. et al. 1997; Výõng T.H. et al. 2007. CI: Nguyễn T. T.A. et al. 2002; Nguyễn T. T. 2003a; Vũ Q.M. & Nguyễn T. T. 2000), Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây) (EC: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003. CI: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2005), Nghệ An (EC: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003), Quảng Bình (Đồng Hới) (EC: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2001b. CI: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003), Thanh Hóa (Hà Trung) (EC: Nguyễn T. T. et al. 2009b; Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003. CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Thừa Thiên Huế and Quảng Nam (CI: Nguyễn T. T. et al. 2008), Hậu Giang (Lung Ngọc Hoàng natural reserve) (EC: Trần T.K.H. et al. 2017), Kiên Giang (Hòn Chông) (CI: Deharveng et al. 2009).
T |
Tavera, Department of Geology and Geophysics |
V |
Royal British Columbia Museum - Herbarium |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
Entomobrya
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Entomobrya
Rondani, C. 1861: 40 |