Coecobrya caeca ( Schött, 1896 )
publication ID |
https://doi.org/10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.6605836 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFAE-D47A-FF31-F52EFABBFE63 |
treatment provided by |
Plazi (2022-06-02 06:33:24, last updated 2024-12-09 21:00:37) |
scientific name |
Coecobrya caeca ( Schött, 1896 ) |
status |
|
102. * Coecobrya caeca ( Schött, 1896) View in CoL
Entomobrya caeca Schött, 1896: 178 View in CoL .
Sinella caeca (Schött) View in CoL : Linnaniemi 1907: 132.
Sinella (Coecobrya) caeca (Schött) View in CoL : Christiansen & Bellinger 1980: 888.
Coecobrya caeca (Schött) View in CoL : Deharveng 1990: 283.
Distribution in Vietnam. In forest, brushland, grassland, cultivated land, waste land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; Lạc Thủy; Yên Thủy). Sõn La (Chiềng Đông; Cò Mạ; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Mộc Châu; Nà Ớt). Yên Bái (Sõn Thịnh).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Hà Giang (Bắc Quang). Phú Thọ (Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Cẩm Phả; Yên Hýng). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve). Phú Thọ (Xuân Sõn national park).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hà Hồi-Thýờng Tín; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; T ừ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park ). Hýng Yên (Ðông Mai; Chỉ Đạo). Nam Định (Nam Định). Ninh Bình (Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station ; Tam Ðảo national park; Vinh Yen.
North Central Coast: Quảng Bình. Quảng Trị (Ða Krông natural reserve; Khe Sanh). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (A Lýới).
South Central Coast: Quảng Nam ( Chà Vàl village ).
Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ).
Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park).
Mekong River Delta: Cần Thõ (Cần Thõ).
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008a,b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T. 2005b,c; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Vũ T.L. et al. 2005, Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2007a, 2008; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2003; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
Type locality. San Francisco , California ( United States).
General distribution. Nearctic species described from California. Its distribution is uncertain due to probable confusion with other congeners ( Chen & Christiansen 1997) and other records will need verification.
Chen, J. X. & Christiansen, K. A. (1997) Subgenus Coecobrya of the genus Sinella (Collembola: Entomobryidae) with special reference to the species of China. Annals of the Entomological Society of America, 90, 1 - 19. https: // doi. org / 10.1093 / aesa / 90.1.1
Christiansen, K. & Bellinger, P. F. (1980) The Collembola of North America North of the Rio Grande. Publications Grinnell College, Iowa, 1322 pp.
Schott, H. (1896) North American Apterygogenea. Proceedings of the California Academy of Sciences, Series 2, 6, 169 - 196.
T |
Tavera, Department of Geology and Geophysics |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Coecobrya caeca ( Schött, 1896 )
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Sinella (Coecobrya) caeca (Schött)
Christiansen, K. & Bellinger, P. F. 1980: 888 |
Entomobrya caeca Schött, 1896: 178
Schott, H. 1896: 178 |