Folsomides parvulus Stach, 1922
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14358769 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFC2-D416-FF31-F2E7FD7FFE47 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Folsomides parvulus Stach, 1922 |
status |
|
223. Folsomides parvulus Stach, 1922 View in CoL
Folsomides parvulus Stach, 1922a: 17 View in CoL .
Folsomides exiguus Folsom, 1932: 55 View in CoL .
Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai ( Hoàng Liên national park ; Sa Pa). Sõn La (Cao Pha; Chiềng Đông; Cò Nòi; Mai Sõn; Mộc Châu). Yên Bái (Sõn Thịnh; Văn Ch ấn).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa; Trýờng Sõn). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Hà Giang (Bắc Quang). Lạng Sõn (Hữu Lũng). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Bãi Cháy; Cẩm Phả; Yên Hýng). Thái Nguyên (Vo Nhai). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Mê Linh; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Hải Phòng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Định (Nam Cýờng; Nam Định; Mỹ Lộc; Nam Trực; Tân Yên; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vinh Yen).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây). Nghệ An. Qu ảng Bình. Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (A Lý ới; Pê Kê pass).
South Central Coast: Khánh Hòa (Nha Trang). Quảng Nam ( Chà Vàl village ).
Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ).
Southeast: Bình Phýớc. Đồng Nai (Cát Tiên national park).
Mekong River Delta: Cà Mau. Cần Thõ (Cần Thõ). Kiên Giang (Hà Tiên, Mũi Nai Mt.; Hòn Chông; Kiên Lýõng, Bãi Voi Mt.; Kiên Lýõng, Hòn Chông range, Chùa Hang Mt. ).
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.
TN: Deharveng et al. 2020; Stach 1965.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. et al. 2013a, 2005a,c, 2008b, 2013b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T. 2002b, 2003b, 2005b,c; Nguyễn T.T. & Dýõng T.T. 2004; Nguyễn T.T. et al. 1997, 1999, 2001, 2005, 2007b, 2009b; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a, 2003, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Shveenkova 2011; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Deharveng et al. 2009; Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2009a, 2007a, 2008, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Phạm B.Q. et al. 2005; Thibaud 2009; Trýõng H.Ð. et al. 2015; Vũ Q.M. & Nguyễn T.T. 2000.
CAT: Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 1993.
Type locality. Podlužany , Levice District ( Slovakia).
General distribution. Cosmopolitan species.
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Folsomides parvulus Stach, 1922
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Folsom, J. W. 1932: 55 |
Folsomides parvulus
Stach, J. 1922: 17 |