Pseudosinella immaculata ( Lie-Pettersen, 1896 )

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I., 2022, Catalogue of Vietnamese springtails (Hexapoda, Collembola), Zootaxa 5147 (1), pp. 1-177 : 75-76

publication ID

https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1

publication LSID

lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28

DOI

https://doi.org/10.5281/zenodo.14368969

persistent identifier

https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFD5-D403-FF31-F663FB93FB12

treatment provided by

Plazi (2022-06-02 06:33:24, last updated 2024-12-10 22:07:32)

scientific name

Pseudosinella immaculata ( Lie-Pettersen, 1896 )
status

 

167. * Pseudosinella immaculata ( Lie-Pettersen, 1896) View in CoL

Tullbergia immaculata Lie-Pettersen, 1896: 16 .

Pseudosinella immaculata (Lie-Pettersen) View in CoL : Schäffer 1900b: 270.

Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.

Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai (Hoàng Liên national park). Sõn La (Cao Pha; Cò Mạ; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Mộc Châu; Nà Ớt).

Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Thái Nguyên (Vo Nhai). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).

Red River Delta: Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Ða; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Hải Phòng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Đông Mai). Nam Định (Nam Định). Ninh Bình (Ninh Bình town). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vinh Yen).

North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim). Nghệ An (Nghi Lộc). Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế.

South Central Coast: Quảng Nam (Chà Vàl village).

Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ).

Southeast: Đồng Nai.

Mekong River Delta: Bạc Liêu. C ần Thõ (Cần Thõ). Kiên Giang. Vĩnh Long.

Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.

EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008b; Nguyễn T.T. 2002b, 2003b, 2005b,c; Nguyễn T.T. et al. 1997, 1999, 2001, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.

CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015, Vũ Q.M. & Nguyễn T.T. 2000.

Type locality. Isdalen , Troms ( Norway).

General distribution. Troglophilous species from the Southern regions of Europe.

Remarks. Its presence in other regions is doubtful and will need verification.

Lie-Pettersen, O. J. (1896) Norges Collembola, Fortegnelse over de i Norge hidtil observerede arter. Bergens Museums aarbog, 8, 3 - 24.

Schaffer, C. (1900 b) Ueber wurttembergische Collembola. Jahreshefte des Vereins fur Vaterlandische Naturkunde in Wurttemberg, 56, 245 - 280.

Kingdom

Animalia

Phylum

Arthropoda

Class

Collembola

Order

Poduromorpha

Family

Entomobryidae

Genus

Pseudosinella