Lepidosira, Schott, 1925
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14368949 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFD7-D400-FF31-F1A2FC3AFD37 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Lepidosira |
status |
|
Genus LEPIDOSIRA Schött, 1925 View in CoL
Lepidosira Schött, 1925: 116 View in CoL .
Type species. Lepidosira montana Schött, 1925 .
Three species recorded in Vietnam, and some unidentified specimens from Hòa Bình (Cao Phong) (CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Sõn La (Chiềng Sinh; Cò Nòi; Co Sau; Mộc Châu; Nà Ớt) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2005ª: Vũ T.L. et al. 2005. CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Yên Bái (Sõn Thịnh) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2013b), Bắc Kạn (Na Rì) (CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Cao Bằng (Vân Trình) (CI: Nguyễn T. T.A. & Lê Q.D. 2011), Phú Thọ (Xuân Sõn national park) (EC: Nguyễn H. T. & Nguyễn T. T. 2011b), Hà Nội (Cầu Giấy; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; T ừ Liêm) (EC: Nguyễn T. T. et al. 1999. CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T. T. 2003a), Hải Phòng (Cát Bà national park) (CI: Nguyễn T. T. et al. 2007a), Hýng Yên (Hýng Yên) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010. CI: Nguyễn T. T. 2003a), Vĩnh Phúc (Đại Lải) (EC: Výõng T.H. et al. 2007), Thanh Hóa (Hà Trung) (EC: Nguyễn T. T. et al. 2009b; Výõng T.H. et al. 2007. CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Đồng Nai (Cát Tiên national park) (EC: Shveenkova 2011).
T |
Tavera, Department of Geology and Geophysics |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
Lepidosira
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Lepidosira Schött, 1925: 116
Schott, H. 1925: 116 |