Lepidocyrtus, Bourlet, 1839
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14372088 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFDB-D40C-FE75-F1A2FD38FC33 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Lepidocyrtus |
status |
|
subgenus LEPIDOCYRTUS Bourlet, 1839
Lepidocyrtus Bourlet, 1839: 391 View in CoL .
Type species. Lepidocyrtus curvicollis Bourlet, 1839 .
Eight species recorded in Vietnam, and some unidentified specimens from Hòa Bình (Cao Phong; Yên Thủy) (EC: Nguyễn T. T. et al. 2013. CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Sõn La (Chiềng Đông; Chiềng Sinh; Cò Mạ; Cò Nòi) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2013a,b; Vũ T.L. et al. 2005. CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Yên Bái (Sõn Thịnh) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2013b), Bắc Giang (Hiệp Hòa) (CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Bắc Kạn (Na Rì) (CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Cao Bằng (Vân Trình) (CI: Nguyễn T. T.A. & Lê Q.D. 2011), Phú Thọ (Xuân Sõn national park) (EC: Nguyễn H. T. & Nguyễn T. T. 2011b), Tuyên Quang (Na Hang natural reserve) (EC: Nguyễn T. T.A. & Nguyễn T. T. 2004), Hà Nội (Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Ða; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; T ừ Liêm) (EC: Nguyễn H.L. & Nguyễn T. T.A. 2013; Nguyễn T.Đ. 2010; Nguyễn T. T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T. T.A. & Nguyễn T. T. 2008; Nguyễn T. T.A. et al. 2008b; Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2001a; Nguyễn T. T. et al. 1999. CI: Nguyễn T. T.A. 2009; Nguyễn T. T.A. et al. 2005b; Nguyễn T. T. 2003a), Hýng Yên (Ðông Mai) (CI: Nguyễn T. T.A. 2009, Nguyễn T. T. 2003a), Ninh Bình (CI: Nguyễn T. T. 2003a), Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Vinh Yen) (EC: Výõng T.H. et al. 2007. CI: Nguyễn T. T.A. et al. 2002; Nguyễn T. T. 2003a), Hải Dýõng (Hải Dýõng), Hýng Yên (Hýng Yên), Ninh Bình (Ninh Bình town) and Vĩnh Phúc (Vĩnh Yên) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010), Hà Tĩnh (Sõn Tây) (CI: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003; Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2005), Quảng Bình (CI: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003), Thanh Hóa (Hà Trung) (EC: Nguyễn T. T. et al. 2009b. CI: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003), Hậu Giang (Lung Ngọc Hoàng natural reserve) (EC: Nguyễn H.L. & Nguyễn T. T.A. 2013).
T |
Tavera, Department of Geology and Geophysics |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
Lepidocyrtus
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Lepidocyrtus
Bourlet, C. 1839: 391 |