Lepidocyrtus (Lanocyrtus) lanuginosus (Linnaeus, 1790)
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.6605864 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFDC-D40B-FF31-F317FBC5FAE6 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Lepidocyrtus (Lanocyrtus) lanuginosus (Linnaeus, 1790) |
status |
|
146. Lepidocyrtus (Lanocyrtus) lanuginosus (Linnaeus, 1790) View in CoL
Podura lanuginosa Linnaeus in: Gmelin 1790: 2911.
Lepidocyrtus lanuginosus View in CoL (Linnaeus in: Gmelin): Tullberg 1872: 38.
Distribution in Vietnam. In forest, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (ThýỢng Ti ến natural reserve) . Hòa Bình (Yên Th ủy) . Lào Cai (Sa Pa) . Sõn La (Chi ềng Đông ; Cò Nòi; Mai Sõn; Mộc Châu) . Yên Bái (Vãn Ch ấn) .
Northeast: Bắc Kạn. Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Yên Hýng).
Red River Delta: Hà N ội (Ba Vì national park; Cầu Gi ấy; Ðan PhýỢng ; Đông Anh ; Đống Đa ; Gia Lâm ; Hai Bà Trýng ; Hoàn Ki ếm; Mê Linh ; Sóc Sõn ; Sõn Tây; Tây H ồ; Thanh Trì ; Thanh Xuân ; T ừ Liêm) . Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng ). Hýng Yên ( Ch ỉ Đạo; Đông Mai ). Nam Đ ịnh (Mỹ Lộc; Nam Tr ực; V ụ Bản; Ý Yên) . Vĩnh Phúc (Đại Lải; Tam Đ ảo national park) .
North Central Coast: Quảng Trị (Triệu Phong). Thừa Thiên Huế.
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.
TN: Stach 1965.
EC: Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013, Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a, 2008a,b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T. et al. 1999, Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn H.L. et al. 2013, Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. et al. 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2009a, 2008; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b.
Type locality. Denmark .
General distribution. Palaearctic or wider, but not certain due to unreliable records.
T |
Tavera, Department of Geology and Geophysics |
V |
Royal British Columbia Museum - Herbarium |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Lepidocyrtus (Lanocyrtus) lanuginosus (Linnaeus, 1790)
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Lepidocyrtus lanuginosus
Tullberg, T. F. 1872: 38 |
Podura lanuginosa
Gmelin, J. F. 1790: 2911 |