Lepidocyrtus (Lanocyrtus) cyaneus Tullberg, 1871

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I., 2022, Catalogue of Vietnamese springtails (Hexapoda, Collembola), Zootaxa 5147 (1), pp. 1-177 : 67

publication ID

https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1

publication LSID

lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28

DOI

https://doi.org/10.5281/zenodo.14358675

persistent identifier

https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFDD-D40A-FF31-F387FD32F90E

treatment provided by

Plazi

scientific name

Lepidocyrtus (Lanocyrtus) cyaneus Tullberg, 1871
status

 

143. Lepidocyrtus (Lanocyrtus) cyaneus Tullberg, 1871 View in CoL

Lepidocyrtus cyaneus Tullberg, 1871: 150 View in CoL .

Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.

Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Ti ến natural reserve; Yên Th ủy). Sõn La (Chiềng Đông; Chiềng Sinh; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Mộc Châu; Nà Ớt). Yên Bái ( Sõn Th ịnh; Yên Bái).

Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).

Red River Delta: Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Ða; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Từ Liêm). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà national park). Hýng Yên (Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Ðịnh (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Cýờng; Nam Định; Nam Trực; Vụ Bản; Ý Yên). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vinh Yen).

North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây). Quảng Trị (Ða Krông natural reserve). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (Pê Kê pass).

South Central Coast: Quảng Nam ( Chà Vàl village ).

Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ).

Mekong River Delta: An Giang. Bạc Liêu. Cà Mau. Cần Thõ (Cần Thõ). Ðồng Tháp. Kiên Giang.

Authorship. RD: Nguyễn T.T. 2017.

EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2008, Nguyễn T.T. 2002b, 2003b, 2005c; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2007b, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Phạm Đ.T. et al. 2007; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.

CI: Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2021; Nguyễn T.T. 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2007a, 2008, 2009a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2003, 2005; Nguyễn T.T. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.

Type locality. Gottland and Uppland ( Sweden).

General distribution. Holarctic species

Kingdom

Animalia

Phylum

Arthropoda

Class

Collembola

Order

Poduromorpha

Family

Entomobryidae

Genus

Lepidocyrtus

SubGenus

Lanocyrtus

Loc

Lepidocyrtus (Lanocyrtus) cyaneus Tullberg, 1871

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022
2022
Loc

Lepidocyrtus cyaneus

Tullberg, T. F. 1871: 150
1871
GBIF Dataset (for parent article) Darwin Core Archive (for parent article) View in SIBiLS Plain XML RDF