Lepidocyrtus (Lanocyrtus) cyaneus Tullberg, 1871
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.14358675 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFDD-D40A-FF31-F387FD32F90E |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Lepidocyrtus (Lanocyrtus) cyaneus Tullberg, 1871 |
status |
|
143. Lepidocyrtus (Lanocyrtus) cyaneus Tullberg, 1871 View in CoL
Lepidocyrtus cyaneus Tullberg, 1871: 150 View in CoL .
Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Ti ến natural reserve; Yên Th ủy). Sõn La (Chiềng Đông; Chiềng Sinh; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn; Mộc Châu; Nà Ớt). Yên Bái ( Sõn Th ịnh; Yên Bái).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Ða; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Từ Liêm). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà national park). Hýng Yên (Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Ðịnh (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Cýờng; Nam Định; Nam Trực; Vụ Bản; Ý Yên). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vinh Yen).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây). Quảng Trị (Ða Krông natural reserve). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (Pê Kê pass).
South Central Coast: Quảng Nam ( Chà Vàl village ).
Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ).
Mekong River Delta: An Giang. Bạc Liêu. Cà Mau. Cần Thõ (Cần Thõ). Ðồng Tháp. Kiên Giang.
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 2017.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2008, Nguyễn T.T. 2002b, 2003b, 2005c; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2007b, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Phạm Đ.T. et al. 2007; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2021; Nguyễn T.T. 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2007a, 2008, 2009a; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2003, 2005; Nguyễn T.T. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
Type locality. Gottland and Uppland ( Sweden).
General distribution. Holarctic species
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
|
SubGenus |
Lanocyrtus |
Lepidocyrtus (Lanocyrtus) cyaneus Tullberg, 1871
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Lepidocyrtus cyaneus
Tullberg, T. F. 1871: 150 |