Megalothorax minimus Willem, 1900
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.6605929 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFE0-D437-FF31-F0CBFAACF9E3 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Megalothorax minimus Willem, 1900 |
status |
|
313. Megalothorax minimus Willem, 1900 View in CoL
Megalothorax minimus Willem, 1900: 9 View in CoL .
Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Điện Biên. Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lai Châu (Điện Biên). Lào Cai (Hoàng Liên national park). Sõn La (Cò Mạ; Cò Nòi; Mai Sõn). Yên Bái (Sõn Thịnh; Văn Chấn).
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Đông Anh; Đống Đa; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà national park). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Ðịnh (Mỹ Lộc; Nam Cýờng; Nam Định; Nam Trực; Vụ Bản; Ý Yên). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station).
North Central Coast: Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Triệu Phong). Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (A Lýới).
South Central Coast: Quảng Nam.
Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ).
Southeast: Đồng Nai (Cát Tiên national park; Mã Ðà).
Mekong River Delta: Cà Mau. Cần Thõ (Cần Thõ). Kiên Giang (Hòn Chông). Vĩnh Long.
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017; Schneider et al. 2018.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008a,b, 2013b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2008; Nguyễn T.T. 1995a, 2005c; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2005, 2007b, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2004; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Shveenkova 2011; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Deharveng et al. 2009; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b; Trýõng H.Ð. et al. 2015.
Type locality. Ghent , East Flanders ( Belgium).
General distribution. Cosmopolitan species, but the majority of published records are unreliable.
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Megalothorax minimus Willem, 1900
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Megalothorax minimus
Willem, V. 1900: 9 |