Dicranocentrus indicus Bonet, 1930

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I., 2022, Catalogue of Vietnamese springtails (Hexapoda, Collembola), Zootaxa 5147 (1), pp. 1-177 : 109-110

publication ID

https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1

publication LSID

lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28

persistent identifier

https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFF3-D425-FF31-F5C6FF56FD8F

treatment provided by

Plazi

scientific name

Dicranocentrus indicus Bonet, 1930
status

 

261. Dicranocentrus indicus Bonet, 1930 View in CoL

Dicranocentrus indicus Bonet, 1930b: 255 View in CoL .

Distribution in Vietnam. Recorded in most of the survey sites from the northern to the southern of Vietnam. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.

Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai ( Hoàng Liên national park ). Sõn La (Chiềng Đông; Cò M ạ; Mộc Châu). Yên Bái (Sõn Thịnh; Văn Ch ấn) .

Northeast: Bắc Giang (Trýờng Sõn). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Ba Mùn island; Cẩm Phả; Trà Ngọ island. Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).

Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Đông Anh; Đống Ða ; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Sõn Tây; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Hải Phòng; Tiên Lãng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Ðịnh (Mỹ Lộc; Nam Cýờng ; Nam Định; Nam Trực; Tân Yên; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vinh Yen).

North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Hồng ; Sõn Kim; Sõn Tây). Nghệ An. Qu ảng Bình. Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Đa Krông natural reserve; Khe Sanh; Triệu Phong) . Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (Pê Kê pass).

South Central Coast: Quảng Nam.

Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ) .

Mekong River Delta: Cần Thõ (Cần Thõ).

Authorship. RD: Nguyễn T.T. 2017.

EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008a, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a; Nguyễn T.T. 2005b,c; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2007b, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2003; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Vũ T.L. et al. 2005; Výõng T.H. et al. 2007.

CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2021; Nguyễn T.T. 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2005, 2007a, 2008, 2009a, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Phạm B.Q. et al. 2005; Trýõng H.Ð. et al. 2015.

Type locality. Bandra ( India) .

General distribution. Oriental species, known from India, Nepal, Thailand, Vietnam, Taiwan, South Pacific Islands.

Kingdom

Animalia

Phylum

Arthropoda

Class

Collembola

Order

Entomobryomorpha

Family

Orchesellidae

Genus

Dicranocentrus

Loc

Dicranocentrus indicus Bonet, 1930

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022
2022
Loc

Dicranocentrus indicus

Bonet, F. 1930: 255
1930
Darwin Core Archive (for parent article) View in SIBiLS Plain XML RDF