Hemisotoma thermophila ( Axelson, 1900 )
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
DOI |
https://doi.org/10.5281/zenodo.6605903 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFFF-D429-FF31-F4DBFD3EFBEB |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Hemisotoma thermophila ( Axelson, 1900 ) |
status |
|
232. Hemisotoma thermophila ( Axelson, 1900) View in CoL
Isotoma thermophila Axelson, 1900: 107 .
Proisotoma thermophila (Axelson) View in CoL : Linnaniemi 1907: 130.
Hemisotoma thermophila (Axelson) : Bagnall 1949: 95.
Cryptopygus thermophilus (Axelson) : Massoud & Rapoport 1968: 308.
Distribution in Vietnam. In forest, shrubland, grassland, waste land, cultivated land, garden, urban soil.
Northwest: Hòa Bình (Cao Phong; ThýỢng Tiến natural reserve; Yên Thủy). Lào Cai ( Hoàng Liên national park ). Sõn La (Chiềng Đông; Cò Nòi; Co Sau; Mai Sõn). Yên Bái (Sõn Thịnh) .
Northeast: Bắc Giang (Hiệp Hòa; Trýờng Sõn). Bắc Kạn (Na Rì). Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Lâm Thao; Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Yên Hýng). Tuyên Quang (Na Hang natural reserve).
Red River Delta: Hà Nam (Phủ Lý). Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Ðan PhýỢng; Đông Anh; Đống Đa ; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Mê Linh; Sóc Sõn; Son Tay; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; Từ Liêm; Yên Hòa). Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng). Hải Phòng (Cát Bà island; Cát Bà national park; Hải Phòng; Tiên Lãng). Hýng Yên (Chỉ Đạo; Ðông Mai; Hýng Yên). Nam Ðịnh (Hiển Khánh; Mỹ Lộc; Nam Cýờng ; Nam Định; Nam Trực; Tân Yên; Vụ Bản; Ý Yên). Ninh Bình (Ninh Bình town). Thái Bình (Thái Bình). Vĩnh Phúc (Đại Lải; Mê Linh Biodiversity Station; Tam Ðảo national park; Vĩnh Yên).
North Central Coast: Hà Tĩnh (Sõn Kim; Sõn Tây). Nghệ An (Nghi L ộc). Quảng Trị (Đa Krông natural reserve; Khe Sanh; Triệu Phong) . Thanh Hóa (Hà Trung). Thừa Thiên Huế (A Lý ới; Pê Kê pass) .
South Central Coast: Quảng Nam ( Chà Vàl village ; Núi Thành; Tam Tiến) .
Central Highlands: Kon Tum (Charlie hill/ Sạc Ly hill; Chý Mom Ray national park ) .
Southeast: Bà Rịa Vũng Tàu (Bình Châu). Đồng Nai (Cát Tiên national park). Tây Ninh.
Mekong River Delta: Cà Mau. Kiên Giang (Hòn Chông). Vĩnh Long.
Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.
EC: Dýõng T.T. et al. 2010; Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b, 2013, 2014; Nguyễn T.T.A. 2013; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a,c, 2008a,b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn T.T. 2004, 2005a, 2008; Nguyễn T.T. 1995a, 2002b, 2003b, 2005b,c; Nguyễn T.T. & Dýõng T.T. 2004; Nguyễn T.T. et al. 1999, 2001, 2007b, 2009b, 2013; Nguyễn T.T. & Nguyễn H.T. 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2001a,b, 2003; Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Phạm Đ.T. et al. 2007; Shveenkova 2011; Výõng T.H. et al. 2007.
CI: Nguyễn H.L. et al. 2013; Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. et al. 2002, 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2009a, 2007a, 2008, 2011; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b, 2005; Nguyễn T.T. & Vũ Q.M. 2001; Phạm B.Q. et al. 2005.
Type locality. Helsinki ( Finland) .
General distribution. Cosmopolitan species.
Genus ISOTOMA Bourlet, 1839
Isotoma Bourlet, 1839: 401 View in CoL .
Type species. Isotoma viridis Bourlet, 1839 .
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Hemisotoma thermophila ( Axelson, 1900 )
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Cryptopygus thermophilus (Axelson)
Massoud, Z. & Rapoport, E. H. 1968: 308 |
Isotoma thermophila
Axelson, W. M. 1900: 107 |
Isotoma
Bourlet, C. 1839: 401 |