Lepidocyrtus (Lanocyrtus) lanuginosus (Linnaeus, 1790)

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I., 2022, Catalogue of Vietnamese springtails (Hexapoda, Collembola), Zootaxa 5147 (1), pp. 1-177 : 68

publication ID

https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1

publication LSID

lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28

DOI

https://doi.org/10.5281/zenodo.6605864

persistent identifier

https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFDC-D40B-FF31-F317FBC5FAE6

treatment provided by

Plazi

scientific name

Lepidocyrtus (Lanocyrtus) lanuginosus (Linnaeus, 1790)
status

 

146. Lepidocyrtus (Lanocyrtus) lanuginosus (Linnaeus, 1790) View in CoL

Podura lanuginosa Linnaeus in: Gmelin 1790: 2911.

Lepidocyrtus lanuginosus View in CoL (Linnaeus in: Gmelin): Tullberg 1872: 38.

Distribution in Vietnam. In forest, cultivated land, garden, urban soil.

Northwest: Hòa Bình (ThýỢng Ti ến natural reserve) . Hòa Bình (Yên Th ủy) . Lào Cai (Sa Pa) . Sõn La (Chi ềng Đông ; Cò Nòi; Mai Sõn; Mộc Châu) . Yên Bái (Vãn Ch ấn) .

Northeast: Bắc Kạn. Cao Bằng (Vân Trình). Phú Thọ (Xuân Sõn national park). Quảng Ninh (Yên Hýng).

Red River Delta: Hà N ội (Ba Vì national park; Cầu Gi ấy; Ðan PhýỢng ; Đông Anh ; Đống Đa ; Gia Lâm ; Hai Bà Trýng ; Hoàn Ki ếm; Mê Linh ; Sóc Sõn ; Sõn Tây; Tây H ồ; Thanh Trì ; Thanh Xuân ; T ừ Liêm) . Hải Dýõng (Gia Xuyên; Hải Dýõng ). Hýng Yên ( Ch ỉ Đạo; Đông Mai ). Nam Đ ịnh (Mỹ Lộc; Nam Tr ực; V ụ Bản; Ý Yên) . Vĩnh Phúc (Đại Lải; Tam Đ ảo national park) .

North Central Coast: Quảng Trị (Triệu Phong). Thừa Thiên Huế.

Authorship. RD: Nguyễn T.T. 1994, 2017.

TN: Stach 1965.

EC: Nguyễn H.L. & Nguyễn T.T.A. 2013, Nguyễn H.T. & Nguyễn T.T. 2011a,b; Nguyễn T.T.A. et al. 2005a, 2008a,b, 2013a,b; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn H.L. 2013; Nguyễn T.T. 2005b; Nguyễn T.T. et al. 1999, Nguyễn T.T. & Nguyễn V.Q. 2011; Nguyễn T.T. & Pomorski 2002; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T.T. 2014; Výõng T.H. et al. 2007.

CI: Nguyễn H.L. et al. 2013, Nguyễn T.T.A. 2009; Nguyễn T.T.A. & Lê Q.D. 2011; Nguyễn T.T.A. & Nguyễn Đ.A.2017; Nguyễn T.T.A. et al. 2005b, 2021; Nguyễn T.T. 1995c, 2002a, 2003a; Nguyễn T.T. et al. 2009a, 2008; Nguyễn T.T. & Nguyễn T.T.A. 2000a,b.

Type locality. Denmark .

General distribution. Palaearctic or wider, but not certain due to unreliable records.

T

Tavera, Department of Geology and Geophysics

V

Royal British Columbia Museum - Herbarium

Kingdom

Animalia

Phylum

Arthropoda

Class

Collembola

Order

Entomobryomorpha

Family

Entomobryidae

Genus

Lepidocyrtus

Loc

Lepidocyrtus (Lanocyrtus) lanuginosus (Linnaeus, 1790)

Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022
2022
Loc

Lepidocyrtus lanuginosus

Tullberg, T. F. 1872: 38
1872
Loc

Podura lanuginosa

Gmelin, J. F. 1790: 2911
1790
Darwin Core Archive (for parent article) View in SIBiLS Plain XML RDF