Epimetrura tonkinensis Denis, 1948
publication ID |
https://doi.org/ 10.11646/zootaxa.5147.1.1 |
publication LSID |
lsid:zoobank.org:pub:3B638479-AF6E-433F-B9AE-48288BABBB28 |
persistent identifier |
https://treatment.plazi.org/id/E03187B3-FFAA-D47E-FF31-F74BFB32FC16 |
treatment provided by |
Plazi |
scientific name |
Epimetrura tonkinensis Denis, 1948 |
status |
|
113. Epimetrura tonkinensis Denis, 1948 View in CoL
Epimetrura tonkinensis Denis, 1948: 243 View in CoL .
Distribution in Vietnam.
Northeast: Phú Thọ (Phú Hộ).
Central Highlands: Lâm Đồng (Ðà L ạt) .
Authorship. DO: Denis 1948.
RD: Yoshii 1994.
Type locality. Phú H ộ, Phú Thọ province ( Vietnam) .
General distribution. Only known from the type locality.
Remarks. In the original description no type was chosen. Therefore, the only studied specimen is regarded as syntype. Syntype in coll. Denis at MNHN.
Genus HOMIDIA Börner, 1906
Entomobrya (Homidia) Börner, 1906: 173 .
Type species. Entomobrya (Homidia) cingula Börner, 1906 .
Seven species recorded in Vietnam, and some unidentified specimens from Hòa Bình (ThýỢng Tiến natural) (CI: Nguyễn T. T. et al. 2009a), Sõn La (Chiềng Sinh) (EC: Vũ T.L. et al. 2005), Cao Bằng (Vân Trình) (EC: Nguyễn T. T.A. 2013), Phú Thọ (Xuân Sõn national park) (EC: Nguyễn H. T. & Nguyễn T. T. 2011b; Nguyễn T. T.A. et al. 2005c), Hà Nam (Phủ Lý) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010. CI: Nguyễn T. T. 2003a), Hà Nội (Ba Vì national park; Cầu Giấy; Đông Anh; Đống Đa ; Gia Lâm; Hai Bà Trýng; Hoàn Kiếm; Sóc Sõn; Tây Hồ; Thanh Trì; Thanh Xuân; Trung Hòa; T ừ Liêm; Yên Hòa) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2005c, 2008a,b; Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2001a; Nguyễn T. T. et al. 1999; Nguyễn V.Q. & Nguyễn T. T. 2014. CI: Nguyễn T. T.A. 2009; Nguyễn T. T.A. et al. 2021; Nguyễn T. T. 2003a), Hải Phòng (Cát Bà national park) (CI: Nguyễn T. T. et al. 2007a), Hýng Yên (Ðông Mai) (CI: Nguyễn T. T.A. 2009; Nguyễn T. T.A. & Nguyễn Đ.A.2017), Nam Định (Nam Trực; Mỹ Lộc; V ụ Bản; Ý Yên) (EC: Nguyễn T. T. et al. 2007b. CI: Nguyễn T. T.A. 2009), Ninh Bình (Ninh Bình town) (EC: Dýõng T. T. et al. 2010; CI: Nguyễn T. T. 2003a), Vĩnh Phúc (Mê Linh Biodiversity Station) (EC: Nguyễn T. T.A. et al. 2005c. CI: Nguyễn T. T.A. et al. 2002), Hà Tĩnh (Sõn Hồng ; Sõn Kim; Sõn Tây) (CI: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2005), Quảng Bình (CI: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003), Quảng Trị (CI: Nguyễn T. T. et al. 2008; Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003), Thanh Hóa (CI: Nguyễn T. T. & Nguyễn T. T.A. 2003), Quảng Nam (CI: Nguyễn T. T. et al. 2008).
T |
Tavera, Department of Geology and Geophysics |
V |
Royal British Columbia Museum - Herbarium |
No known copyright restrictions apply. See Agosti, D., Egloff, W., 2009. Taxonomic information exchange and copyright: the Plazi approach. BMC Research Notes 2009, 2:53 for further explanation.
Kingdom |
|
Phylum |
|
Class |
|
Order |
|
Family |
|
Genus |
Epimetrura tonkinensis Denis, 1948
Nguyen, Anh T. T., Thuy, Kim N. & Arbea, Javier I. 2022 |
Epimetrura tonkinensis
Denis, J. R. 1948: 243 |
Entomobrya (Homidia) Börner, 1906: 173
Borner, C. 1906: 173 |